Tin tức ,
Nghị định 15/2021/NĐ-CP thay thế NĐ 59/2015 và NĐ 42/2017/NĐ-CP
Kính gửi quý cơ quan đang tìm hiểu về Nghị định 15/2021/NĐ-CP? Không biết Nghị định 15/2021/NĐ-CP đã có những thay đổi gì so với Nghị định 59/2015/NĐ-CP và Nghị định 42/2017/NĐ-CP
Nghị định 15/2021/NĐ-CP đã thay thế Nghị định 59/2015/NĐ-CP và Nghị định 42/2017/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Cụ thể, đây là quy định mới của Nghị định 15/2021/NĐ-CP
![]() |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP Thay thế Nghị định 59/2015/NĐ-CP và Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP, Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
Quy định
về áp dụng tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài (gọi
chung là tiêu chuẩn nước ngoài); tiêu chuẩn cơ sở; vật liệu và công nghệ mới
trong hoạt động xây dựng |
|
Điều 8 |
Không
quy định |
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
của người quyết định đầu tư |
|
Điều
12 |
Không
quy định |
Hồ sơ
trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên
môn về xây dựng |
|
Điều
14 |
Không
quy định |
Quy
trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên
môn về xây dựng |
|
Điều
15 |
Không
quy định |
Thẩm
quyền thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây dựng sử
dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy cơ tác
động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệ theo Luật Chuyển giao công nghệ |
|
Điều
16 |
Không
quy định |
Trình
tự thực hiện thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ đối với dự án đầu tư xây
dựng sử dụng công nghệ hạn chế chuyển giao hoặc dự án đầu tư xây dựng có nguy
cơ tác động xấu đến môi trường có sử dụng công nghệ |
|
Điều
17 |
Không
quy định |
Quy
định về chủ đầu tư tổ chức thực hiện quản lý dự án |
|
Điều
23 |
Không
quy định |
Trình tự
thực hiện khảo sát xây dựng |
|
Điều
25 |
Không
quy định |
Nhiệm
vụ khảo sát xây dựng |
|
Điều
26 |
Không
quy định |
Phương
án kỹ thuật khảo sát xây dựng |
|
Điều
27 |
Không
quy định |
Quản
lý công tác khảo sát xây dựng |
|
Điều
28 |
Không
quy định |
Nội
dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng |
|
Điều
29 |
Không
quy định |
Phê
duyệt báo cáo kết quả khảo sát xây dựng |
|
Điều
30 |
Không
quy định |
Nhiệm
vụ thiết kế xây dựng |
|
Điều
32 |
Không
quy định |
Quy
cách hồ sơ thiết kế xây dựng |
|
Điều
33 |
Không
quy định |
Quản lý
công tác thiết kế xây dựng |
|
Điều
34 |
Không
quy định |
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
Điều
35 |
Không
quy định |
Hồ sơ
trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan
chuyên môn về xây dựng |
|
Điều
37 |
Không
quy định |
Quy
trình thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở tại cơ quan
chuyên môn về xây dựng |
|
Điều
38 |
Không
quy định |
Thẩm
định điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
Điều
39 |
Không
quy định |
Phê
duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
Điều
40 |
Không
quy định |
Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới |
|
Điều
40 |
Không
quy định |
Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ |
|
Điều
46 |
Không
quy định |
Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công
trình |
|
Điều
47 |
Không
quy định |
Hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép di dời công trình |
|
Điều
48 |
Không
quy định |
Các
trường hợp miễn giấy phép xây dựng đối với công trình hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động |
|
Điều
49 |
Không
quy định |
Giấy phép
xây dựng có thời hạn |
|
Điều
50 |
Không
quy định |
Điều
chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng |
|
Điều
51 |
Không
quy định |
Cấp
lại giấy phép xây dựng |
|
Điều
52 |
Không
quy định |
Thu
hồi, hủy giấy phép xây dựng công trình |
|
Điều
53 |
Không
quy định |
Trình tự,
nội dung xem xét cấp giấy phép xây dựng |
|
Điều
54 |
Không
quy định |
Công
khai giấy phép xây dựng |
|
Điều
55 |
Không
quy định |
Quản
lý trật tự xây dựng |
|
Điều
56 |
Không
quy định |
Nguyên
tắc quản lý các dự án đầu tư xây dựng tại nước ngoài |
|
Điều
59 |
Không
quy định |
Lập,
thẩm tra, thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án sử dụng
vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công |
|
Điều
60 |
Không
quy định |
Tổ
chức nghiệm thu công trình xây dựng |
|
Điều
61 |
Không
quy định |
Chuyên
môn phù hợp khi xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
Điều
67 |
Không
quy định |
Tổ
chức thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
Điều
78 |
Không
quy định |
Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực |
|
Điều
85 |
Không
quy định |
Đánh
giá cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
Điều
89 |
Không
quy định |
Điều
kiệu năng lực của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng |
|
Công
nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng |
|
Điều
100 |
Không
quy định |
Thu
hồi quyết định công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
Điều
101 |
Không
quy định |
Tải nghị định 15/2021/NĐ-CP tại đây
VIỆN ĐÀO TẠO NUCE™ - Đơn vị chuyên đào tạo và cấp Chứng chỉ xây dựng Online số 1 tại Hà Nội, TP HCM và trên toàn quốc.
VPGD: Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - TP. Hà Nội
Phone: 0985.40.8822
Email: ccxd.edu.vn@gmail.com